Thứ Sáu, 1 tháng 7, 2016

Bé học tiếng Anh hiệu quả qua bài hát The farmer in the Dell

chào mừngcác bé lớp 1 đến với phụ lục Học tiếng Anh qua bài hát của Alokiddy.com.vn. bữa nay, các bé hãy cùng nhau học tiếng Anh lớp 1 qua bài hát The farmer in the dell (lời dịch tiếng Việt là Người nông dân ở bên trong thung lũng nhỏ) nhé. Với bài hát vui nhộn này, các bé sẽ vô cùng thoải mái và yêu thích lúc được học tiếng Anh đấy.

Những bài hát thiếu nhi thường có vần điệu nhẹ nhõm, mềm mại và sức hút khiến các bé có cảm nhận thấy thoải mái, thư giãn, ko còn mang nặng những stress học hành. Đây cũng được xem là một trong những cách học tiếng Anh lớp 1 được cực nhiều cha mẹ vận dụng bởi sự hữu hiệu vốn có. Chỉ với 5 phút mỗi ngày nghe bài hát, chắc chắn|chắc hẳn} sẽ khiến bé phải bất ngờ khi học tiếng Anh mỗi ngày đấy nhé.

{Học tiếng Anh cho bé lớp 1 qua bài hát The farmer in the Dell|Bài hát The farmer in the Dell hỗ trợ bé học tiếng Anh|Bé học tiếng Anh hiệu quả qua bài hát The farmer in the Dell|The farmer in the Dell nhạc tiếng Anh cho bé lớp 1|Cùng bé lớp 1 học tiếng Anh qua bài hát The farmer in the Dell}


Bài hát The farmer in the Dell có {giai điệu|nhạc điệu|âm điệu} khá gần gũi, {thân quen|thân thuộc|quen thuộc|gần gũi|gần gụi|gần gũi thân quen} với các bé {ở|tại} {việt nam|đất nước việt nam}. Ngữ âm cũng khá {rành mạch|phân minh|rõ ràng - rành mạch|minh bạch|minh bạch - rõ ràng|sáng tỏ|rõ ràng minh bạch|rõ nét|rõ rệt|rõ ràng|rạch ròi}, sẽ giúp bé {tiếp thu|lắng nghe|lắng tai nghe|tiếp thụ} {gấp rút|mau chóng|nhanh chóng|nhanh gọn|mau gọn|mau lẹ} {từ vựng|từ mới} và cách phát âm. Bố mẹ cho bé nghe bài hát này {mỗi ngày|hàng ngày|từng ngày|thường ngày|thường nhật|mọi ngày}, chắc chắn không lâu bé sẽ học thuộc và yêu thích bài hát này đấy.

Học tiếng Anh cho bé lớp 1 qua bài hát The farmer in the Dell
Lời song ngữ của bài hát The farmer in the Dell
The farmer in the dell
The farmer in the dell
The farmer in the dell
The farmer in the dell
Hi-ho, the derry-o
The farmer in the dell
And the farmer takes a wife
The farmer takes a wife
Hi-ho, the derry-o
The farmer takes a wife
And the wife takes the child
The wife takes the child
Hi-ho, the derry-o
The wife takes the child
And the child takes the nurse
The child takes the nurse
Hi-ho, the derry-o
The child takes the nurse
And the nurse takes the dog
The nurse takes the dog
Hi-ho, the derry-o
The nurse takes the dog
And the dog takes the cat
The dog takes the cat
Hi-ho, the derry-o
The dog takes the cat
And the cat takes the mouse
The cat takes the mouse
Hi-ho, the derry-o
The cat takes the mouse
And the mouse takes the cheese
The mouse takes the cheese
Hi-ho, the derry-o
The mouse takes the cheese
And the cheese stands alone
The cheese stands alone
Hi-ho, the derry-o
The cheese stands alone
Người nông dân ở thung lũng nhỏ
Người nông dân ở thung lũng nhỏ
Người nông dân ở thung lũng nhỏ
Í ái i ai ồ
Người nông dân ở thung lũng nhỏ
Người nông dân nắm tay vợ
Người nông dân nắm tay vợ
Í ái i ai ồ
Người nông dân nắm tay vợ
Người vợ nắm tay đứa bé
Người vợ nắm tay đứa bé
Í ái i ai ồ
Người vợ nắm tay đứa bé
Đứa bé nắm tay cô y tá
Đứa bé nắm tay cô y tá
Í ái i ai ồ
Đứa bé nắm tay cô y tá
Cô y tá nắm tay bò
Cô y tá nắm tay bò
Í ái i ai ồ
Cô y tá nắm tay bò
Bò nắm tay chó
Bò nắm tay chó
Í ái i ai ồ
Bò nắm tay chó
Chó nắm tay mèo
Chó nắm tay mèo
Í ái i ai ồ
Chó nắm tay mèo
Mèo nắm tay chuột
Mèo nắm tay chuột
Í ái i ai ồ
Mèo nắm tay chuột
Chuột nắm miếng phó mát
Chuột nắm miếng phó mát
Í ái i ai ồ
Chuột nắm miếng phó mát
Miếng phó mát đứng một mình
Miếng phó mát đứng một mình
Í ái i ai ồ
Miếng phó mát đứng một mình

Vocabulary - Từ vựng

Trong bài hát học tiếng Anh cho {học sinh|học trò} lớp 1 này, các bé hãy làm quen với {một đôi|một vài|một số|một vài số} từ vựng đã {hiện diện|có mặt|xuất hiện|lộ diện} trong bài hát nhé. Các em hãy {quan tâm|chú ý|để ý|lưu ý|lưu tâm|chuyên tâm|tập chung|chú tâm|chú trọng quan tâm|chăm chú|để tâm} đến {h/a|h/ảnh|hình ảnh} của các từ vựng này.

Từ vựng: dell (/del/): thung lũng, cây cối nurse (/nə:s/): y tá
Từ vựng: child (/tʃaild/): đứa trẻ take ( /teik/): cầm, nắm
Từ vựng: cheese ( /tʃi:z/): miếng pho mát rat (/ræt/): con chuột
Ngoài học bài hát tiếng Anh lớp 1 The farmer of the Dell, các bé {sẽ có khả năng|có thể|có thể có khả năng} nghe và học thêm các bài hát khác có trên Alokiddy.com.vn {đang được|đã được} {cung cấp|cung ứng} từ những bài học trước đây nhé. {hi vọng|hy vọng} , với bài hát này của Alokiddy.com.vn, các bé sẽ học được thật nhiều từ vựng, nhiều cách phát âm để tăng vốn từ vựng vốn có của mình. Chúc các bé học tiếng Anh thật vui vẻ nhé.
{Nguồn|Nguồn từ|Tham khảo tại|Bài gốc|Nguồn bài viết|Bài viết gốc|Theo}: {Alokiddy|Alokiddy.com.vn}

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét